BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT Ở VƯỜN QUỐC GIA BẠCH MÃ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THÔNG QUA SỬ DỤNG CHỈ SỐ SINH HỌC EPT

Authors

  • Hoàng Đình Trung Trường Đại học Khoa học
  • Lê Trọng Sơn Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Abstract

Trong nghiên cứu này, chúng tôi sử dụng ấu trùng côn trùng ở nước (aquatic insect) của ba bộ (Phù du, Cánh lông, Cánh úp) làm chỉ thị sinh học để đánh giá chất lượng nước mặt ở 08 điểm trên các thủy vực chính vườn quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế thông qua chỉ số sinh học EPT. Kết quả cho thấy, chất lượng môi trường nước mặt tại đây từ tốt đến rất tốt, chưa có dấu hiệu bị ô nhiễm hữu cơ; phù hợp với việc đánh giá chất lượng nước mặt thông qua phân tích các chỉ tiêu hóa học. Nghiên cứu còn cho thấy chỉ số EPT và các thông số DO, COD tồn tại mối tương quan tuyến tính. Các hệ số tương quan và hệ số hồi quy đều tồn tại với độ tin cậy 95%. Tương quan giữa EPT với DO là tương quan âm, còn tương quan giữa EPT với  hoặc COD là tương quan dương. Tương quan giữa biến phụ thuộc EPT với 1 biến độc lập (DO và COD) thì giữa EPT với DO tồn tại mối tương quan chặt nhất, thể hiện qua hệ số tương quan R lớn nhất.

References

. Bộ Tài nguyên & Môi trường, Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN08: 2008/BTNMT), 2008.

. Edmunds Jr., G. F., et al., The Mayflies of North and Central America, Univ. Minnesota Press, Minneapolis, 1976.

. Hoàng Đức Huy, Systematics of the Trichoptera (Insecta) in Vietnam. Ph.D Thesis . Seoul Women's University, Seoul, Korea, 2005.

. Chu Văn Mẫn, Ứng dụng tin học trong sinh học, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2011.

. McCafferty P. W., Aquatic Entomology, Aquatic Insect Ecology, 1981.

. Nguyen V.V., Systematics of the Ephemeroptera (Insecta) of Vietnam. Ph.D Thesis. Seoul Women's University, Korea, 2003.

. Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling, Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.

. Sangradub, N., and Boonsoong, B., Identification of Freshwater Invertebrates of the Mekong River and Tributaries. Thailand: Mekong River Commission, 2004.

. Struhsaker T. T., Ecology of an African Rain Forest: Logging in Kibale and the Conflict between Conservation and Exploitation, Universiyt Press of Florida, Gainesville, 1997.

. Tiêu chuẩn Việt Nam, Tuyển tập 31 tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 2002.

. Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên, Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam. Nxb. Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội, 1980.

. Thi Kim Thu Cao, Van Vinh Nguyen and Yeon Jae Bae, Aquatic insect fauna of Bach Ma National Park in Thua Thien Hue Province, Vietnam, Proceedings of the 3nd International Symposium on Aquatic Entomology in East Asia (AESEA), (2005), 3-20.

. Thi Kim Thu Cao, Systematics of the Vietnamse Perlidae (Insecta: Plecoptera), PhD. Thesis, Department of Biology, The Graduate School of Seoul Women’s University, 2008.

Published

2013-03-26