Ảnh hưởng của một số liều lượng N:P:K đến hai giống sắn triển vọng HL2004-28 và KM419 tại Thừa Thiên Huế/Effect of N:P:K amounts on growth and yield of 2 cassava varieties (HL2004-28 and KM419) on sandy soild in Thua Thien Hue

Authors

  • Nguyễn Đình Thi Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Nguyễn Khắc Khang
  • Hoàng Trọng Kháng
  • Thái Thị Hồng Mỹ

Abstract

Tóm tắt. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cho thấy: 1) Trên đất cát pha Thừa Thiên Huế, giống HL2004-28 sinh trưởng phát triển, cho năng suất và phẩm chất tốt hơn giống KM419; 2)  Khi bón N:P:K với liều lượng 80kgN + 40kgP2O5 +  80kgK2O và 120kgN + 60kgP2O5 +  120kgK2O cây sắn đã cho năng suất và phẩm chất sắn tốt hơn các liều lượng khác; 3) Đối với giống HL2004-28, bón 80kgN + 40kgP2O5 + 80kgK2O + nền (10 tấn phân chuồng + 300 kg vôi/ha) đã cho năng suất củ tươi 42,3 tấn/ha, năng suất tinh bột 11,3 tấn/ha, hàm lượng tinh bột 26,8%, thể tích bio-ethanol là 10,6 nghìn lít và cho lãi 55,0 triệu đồng/ha; 4) Đối với giống KM419, bón 120kgN + 60kgP2O5 + 120kgK2O + nền đã cho năng suất củ tươi 38,7 tấn/ha, năng suất tinh bột 10,4 tấn/ha, hàm lượng tinh bột 26,8%, thể tích bio-ethanol là 9,7 nghìn lít và lãi thu được 46,1 triệu đồng/ha.

Từ khóa: Giống sắn HL2004-28 và KM419, phân bón N:P:K

Abstract. The results of our research were showed that: 1) On the sandy soil in Thua Thien Hue province, HL2004-28 cassava variety is growth and development better and give higher yield than KM419 cassava variety; 2) Application N:P:K with the amount 80kgN + 40kgP2O5 + 80kgK2O và 120kgN + 60kgP2O5 +  120kgK2O per hectare for cassava could get better yield and quality than other amounts; 3) For HL2004-28 cassava variety, application 80kgN + 40kgP2O5 + 80kgK2O + 10 tons compost + 300kg lime per hectare gave the best fresh yield (42,3 t/ha), bio-ethanol (10.600 l/ha) and income (55,0 millions vnd/ha); 4) For KM419 cassava variety, application 120kgN + 60kgP2O5 + 120kgK2O + 10 tons compost + 300kg lime per hectare gave the beest fresh yield (38,7 t/ha), bio-ethanol (9.700 l/ha) and income (46,1 million vnd/ha).

Key words: HL2004-28 and KM419 cassava varieties, N:P:K fertilizer.

Author Biography

Nguyễn Đình Thi, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

TS. GV

References

Hoàng Kim Anh, Ngô Kế Sương, Nguyễn Xích Liên; Tinh bột sắn và các sản phẩm từ tinh bột sắn; NXB Khoa học và kỹ thuật; Hà Nội, 2004.

Nguyễn Thị Cách, Trần Văn Minh, Hoàng Trọng Kháng; Đánh giá tập đoàn giống sắn tại Thừa Thiên Huế; Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 10/2005, tr. 14-17.

Hoàng Kim, Phạm Văn Biên; Cây sắn; NXB Nông nghiệp; tp. Hồ Chí Minh, 1995.

Trịnh Thị Phương Loan; Kết quả nghiên cứu chọn giống sắn và kỹ thuật canh tác sắn bền vững ở miền Bắc Việt Nam; Tạp chí KHCN Nông nghiệp Việt Nam; Số 3 (4), 2007.

Trần Văn Minh (chủ biên); Giáo trình cây lương thực; NXB Nông nghiệp; Hà Nội, 2003.

Trần Ngọc Ngoạn; Kết quả tuyển chọn 2 giống sắn mới có triển vọng với sự tham gia của nông dân; Kết quả nghiên cứu và chuyển giao công nghệ; NXB Nông nghiệp; 2010.

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Một số giải pháp phát triển sắn bền vững; Diễn đàn Khuyến nông và Nông nghiệp lần thứ 18; Tây Ninh, 8/2013.

Published

2014-05-13