ỨNG DỤNG GIS XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NGUỒN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ TĨNH

Authors

  • Trần Thị Tú Viện Tài nguyên và Môi trường- Đại học Huế
  • Nguyễn Hữu Đồng Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường Hà Tĩnh- Sở TNMT tỉnh Hà Tĩnh, 01 Võ Liêm Sơn, Tp. Hà Tĩnh

Abstract

Tóm tắt. Việc xây dựng bộ cơ sở dữ liệu GIS về các nguồn nước thải công nghiệp đảm bảo đủ độ tin cậy để hỗ trợ tích cực cho công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường ở tỉnh Hà Tĩnh. Đề tài đã xây dựng được một bộ cơ sở dữ liệu GIS trên nền bản đồ số hoá (tỷ lệ 1:150.000) của địa phương cho 53 nguồn nước thải công nghiệp trên địa bàn, đại diện cho các ngành/ nhóm ngành công nghiệp đặc thù của tỉnh Hà Tĩnh. Các lớp thông tin về loại hình nguồn thải, đặc điểm hoạt động của nguồn thải, công suất hoạt động, lưu lượng thải, tải lượng các chất ô nhiễm chính và chất độc (nếu có) phát thải từ nguồn; tổng tải lượng phát thải từ mỗi nhóm ngành công nghiệp. Các nguồn xả thải này được chia thành 7 nhóm nguồn: (i) Công nghiệp khai thác khoáng sản và sản xuất vật liệu vật liệu xây dựng, (ii) Công nghiệp chế biến và nuôi trồng nông thuỷ sản, (iii) Công nghiệp chăn nuôi và giết mổ gia súc, (iv) Công nghiệp bia, rượu và nước giải khát, (v) Công nghiệp sản xuất giấy, nguyên liệu giấy, bao bì, chế biến nhựa thông và cao su, (vi) Gia công cơ khí, sửa chữa ôtô và đóng tàu, (vii) Dịch vụ kinh doanh và các ngành công nghiệp chế biến khác. Bài báo này tiến hành phân tích các giá trị sử dụng, khả năng ứng dụng bộ cơ sở dữ liệu GIS và hiệu quả kinh tế- xã hội mà nghiên cứu này mang lại.

Từ khóa: Giải pháp, GIS, nguồn thải, nước thải công nghiệp, kiểm soát.

Author Biographies

Trần Thị Tú, Viện Tài nguyên và Môi trường- Đại học Huế

Thạc sĩ, Trưởng PTN chuyên đề Khí và Vi sinh, Bộ môn Công nghệ môi trường

Nguyễn Hữu Đồng, Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường Hà Tĩnh- Sở TNMT tỉnh Hà Tĩnh, 01 Võ Liêm Sơn, Tp. Hà Tĩnh

Thạc sĩ

References

TÀI LIỆU THAM KHẢO

. Aleaxander P. Econompoulos, Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution, Part 1, Rapid Inventory Techniques in Environmental pollution, WHO, 1993.

. Cơ sở giết mổ gia súc tập trung thành phố Hà Tĩnh, Báo cáo xả nước thải vảo nguồn nước, Hà Tĩnh, 2009.

. Công ty Cổ phần chăn nuôi Mitraco, Đề án bảo vệ môi trường trại chăn nuôi lơn siêu nạc tại xã Thạch Vĩnh, Hà Tĩnh, 2009.

. Công ty TNHH Thương mại tổng hợp T&H, Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ, Hà Tĩnh, 2010.

. Nhà máy chế biến cao su - Công ty cao su Hà Tĩnh, Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ, Hà Tĩnh, 2010.

. Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Vũng Áng, Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước của nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Vũng Áng, Hà Tĩnh, 2009.

. Nhà máy gạch Tuynel Tân Phú, Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước của nhà máy gạch Tuynel Tân Phú, Hà Tĩnh, 2010.

. Tổng kho xăng dầu Vũng Áng, Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước của tổng kho xăng dầu Vũng Áng, Hà Tĩnh, 2010.

. Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Hà Tĩnh, Dự án điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Hà Tĩnh, Hà Tĩnh, 2007.

. Xí nghiệp gạch Tuynel Sơn Bình, Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước của xí nghiệp gạch Tuynel Sơn Bình, Hà Tĩnh, 2010.

Published

2014-11-28

Issue

Section

Khoa học Tự Nhiên