ĐA DẠNG SINH HỌC ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG CỠ LỚN VÀ GÓP PHẦN BỔ SUNG THÀNH PHẦN LOÀI THÂN MỀM (CHÂN BỤNG VÀ HAI MẢNH VỎ) Ở SÔNG HƯƠNG, CHẢY QUA ĐỊA PHẬN THÀNH PHỐ HUẾ

Authors

  • Hoàng Đình Trung Trường Đại học Khoa học
  • Võ Đình Ba Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
  • Võ Văn Qúy Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
  • Nguyễn Duy Thuận

Abstract

Bài báo này công bố kết quả điều tra tổng hợp về thành phần loài động vật không xương sống cỡ lớn và góp phần bổ sung mới các loài thuộc lớp Chân bụng (Gastropoda) và Hai mảnh vỏ (Bivalvia) của ngành Thân mềm (Mollusca). Cho đến nay đã xác định được 82 loài động vật không xương sống cỡ lớn ở sông Hương thuộc 65 giống, 36 họ, 13 bộ và 7 lớp. Bộ Mesogastropoda ưu thế nhất về loài với 23 loài (chiếm 28,05%), tiếp đến là bộ Veneroida có 11 loài (chiếm 13,41%), bộ Odonata có 10 loài (chiếm 12,20%), bộ Basommatophora và bộ Decapoda có cùng 7 loài (chiếm 8,54%), bộ Ephemeroptera có 6 loài (chiếm 7,32%), bộ Diptera và Coleoptera cùng có 4 loài (chiếm 4,88%), bộ Phyllodocida và Mytiloida có 3 loài (chiếm 3,66%), bộ Unionoida có 2 loài (chiếm 2,44%), hai bộ Tubificida và Arhynchobdellida mỗi bộ chỉ  có 1 loài (chiếm 1,22%). Bổ sung mới cho thành  phần loài Thân mềm Chân bụng và Hai mảnh vỏ ở sông Hương gồm 19 loài, 9 giống và 4 họ.

References

. Edmunds Jr., G. F., et al., The Mayflies of North and Central America, Univ. Minnesota Press, Minneapolis, 1976.

. Köhler Frank et al., Exploring a largely unknown fauna: on the diversity of pachychilid freshwater gastropods in Vietnam (Caenogastropoda: Cerithioidea). Mollus. Molluscan Research 2009 Vol. 29 No. 3 pp. (2009), 121-146.

. Hoang, D. H., Systematic of the Trichoptera of Vietnam. Ph.D Thesis. SeoulWomens University, Korea, 2005.

. McCafferty W. P., Aquatic Entomology. Jones and Bartlett, Boston, (1981) 448pp.

. Morse, J., Yang, C. L. and Tian, L., Aquatic insects of China useful for Monitoring water quality. Hohai University press, Nanjiing, China, 1994.

. Sangradub N. and Boonsoong B., Identification of Freshwater Invertebrates of the Mekong River and Tributaries, Thailand: Mekong River Commission, 2004.

. Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling, Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt Nam. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.

. Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên, Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam. Nxb. Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội, (1980), 573 tr.

. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, Giáp xác nước ngọt. Động vật chí Việt Nam, tập 5. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, (2001), 239 tr.

. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, Họ ốc nước ngọt Pachychilidae Troschel, 1857 (Gastropoda-Prosobranchia-Cerithioidea) ở Việt Nam.Tạp chí Sinh học, 29(2), (2007), 1-8.

. Hoàng Đình Trung, Hoàng Việt Quốc, Kết quả nghiên cứu bước đầu về thành phần loài Thân mềm Hai mảnh vỏ (Bivalvia) và Chân bụng (Gastropoda) ở sông Hương, thành phố Huế. Hội nghị Sinh thái & Tài nguyên sinh vật toàn quốc lần thứ 5. Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, (2013), Tr. 794 - 800.

Published

2015-04-15

Issue

Section

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn