KĨ NĂNG SINH HOẠT HÀNG NGÀY CỦA HỌC SINH KHUYẾT TẬT TRÍ TUỆ Ở CÁC TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT MIỀN TRUNG

Authors

  • Phan Minh Tiến Tổ Giáo dục học - Khoa Tâm lý - Giáo dục - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
  • PHẠM THỊ QUỲNH NI Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
  • ĐINH THỊ HỒNG VÂN Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
  • Nguyễn Thị Quỳnh Anh Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

Abstract

Nghiên cứu này được tiến hành trên 177 học sinh khuyết tật trí tuệ (KTTT) ở các trường chyên biệt ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam (Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng) nhằm đánh giá kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (KNSHHN) của các em. Kết quả nghiên cứu cho thấy KNSHHN của học sinh KTTT ở mức độ ranh giới giữa “thiếu hụt trung bình” và “thiếu hụt nhẹ”. Trong KNSHHN, kỹ năng sinh hoạt tại cộng đồng tốt hơn so với kỹ năng cá nhân và sinh hoạt tại nhà. Về địa bàn khảo sát, KNSHHN của học sinh KTTT ở tỉnh Quảng Bình có mức độ thấp nhất và học sinh KTTT ở Quảng Trị có mức độ KNSHHN cao nhất. Không có sự khác biệt rõ ràng về KNSHHN giữa học sinh nam và học sinh nữ. Kết quả nghiên cứu cũng chỉ ra rằng KNSHHN có mối tương quan thuận với mức độ phát triển trí tuệ. Mặc dù kết quả nghiên cứu tương đối tương đồng với các kết quả nghiên cứu khác trên thế giới, nhưng những nghiên cứu tiếp theo về KNSHHN trên đối tượng trẻ KTTT ở độ tuổi và địa bàn khác nhau cũng cần được quan tâm.

Từ khóa: kỹ năng sinh hoạt hàng ngày, khuyết tật trí tuệ, trường chuyên biệt

References

American Association on Intellectual and Developmental Disabilities. (2010). Intellectual Disability: Definition, classification, and systems of supports (11th ed.). Washington: American Association on Intellectual and Developmental Disabilities.

American Psychiatri Association. (1994). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (4th ed). Washington: American Psychiatri Association.

Belva, B. C., & Matson, J. L. (2013). An examination of specific daily living skills deficits in adults with profound intellectual disabilities. Research in Developmental Disabilities, 34(1), 596-604. doi: http://dx.doi.org/10.1016/j.ridd.2012.09.021

Beirne-Smith, M., Patton, J. R., & Kim, S. H. (2006). Mental retardation: An introduction to Intellectual disabilities (7th ed.). Upper Saddle River, New Jersey: Pearson Education, Inc.

Bornstein, M. H., Giusti, Z., Leach, D. B., & Venuti, P. (2005). Maternal report of adaptive behaviours in young children: Urban-rural and gender comparisons in Italy and United States. Infant and Child Development, 14, 403-424.

Cannella-Malone, H., Brooks, D., & Tullis, C. (2013). Using Self-Directed Video Prompting to Teach Students with Intellectual Disabilities. Journal of Behavioral Education, 22(3), 169-189. doi: 10.1007/s10864-013-9175-3

Carr, J. (2000). Intellectual and Daily Living Skills of 30-year-olds with Down's Syndrome: Continuation of a Longitudinal Study. Journal of Applied Research in Intellectual Disabilities, 13(1), 1-16.

Dang, H.-M., Weiss, B., Pollack, A., & Nguyen, M. C. (2012). Adaptation of the Wechsler Intelligence Scale for Children-IV (WISC-IV) for Vietnam. Psychological Studies, 56(4), 387-392.

Goldberg, M. R., Dill, C. A., Shin, J. Y., & Nguyen, V. N. (2009). Reliability and validity of the Vietnamese Vineland Adaptive Behavior Scales with preschool-age children. Research in Developmental Disabilities, 30(3), 592-602. doi: 10.1016/j.ridd.2008.09.001

Nguyễn Thanh Hoa., Chu Thị Kim Ngân., & Nguyễn Minh Phượng. (2009). Giáo dục kỹ năng sống dành cho trẻ chậm phát triển trí tuệ (Tài liệu tập huấn dành cho cán bộ, giáo viên). PEDC-TDCSE.

Lin, L.-P., Hsia, Y.-C., Hsu, S.-W., Loh, C.-H., Wu, C.-L., & Lin, J.-D. (2013). Caregivers’ reported functional limitations in activities of daily living among middle-aged adults with intellectual disabilities. Research in Developmental Disabilities, 34(12), 4559-4564. doi: http://dx.doi.org/10.1016/j.ridd.2013.09.038

Maenner, M. J., Smith, L. E., Hong, J., Makuch, R., Greenberg, J. S., & Mailick, M. R. (2013). Evaluation of an activities of daily living scale for adolescents and adults with developmental disabilities. Disability and Health Journal, 6(1), 8-17. doi: http://dx.doi.org/10.1016/j.dhjo.2012.08.005

Nguyễn Đức Minh., Phạm Minh Mục., & Lê Văn Tạc. (2006). Giáo dục trẻ khuyết tật Việt Nam: Một số vấn đề lí luận và thực tiễn. Hà Nội, Việt Nam: NXB Giáo dục.

Soden, Z. (2002). Daily living skills. Educating young children with additional needs. Sydney: Allen and Unwin (pp. 117-139).

Sparrow, S. S., Balla, D. A., & Cicchetti, D. V. (1984). Vineland Adaptive Behavior Scales. Minnesota: AGS.

Trần Thị Lệ Thu. (2006). Nghiên cứu hành vi thích ứng của trẻ chậm phát triển trí tuệ trong các lớp giáo dục đặc biệt ở Hà Nội. Luận án tiến sĩ Tâm lí học, Viện Tâm lí học, Hà Nội.

Nguyễn Tuấn Vĩnh. (Chủ nhiệm đề tài), Trần Thị Phương Anh., Hoàng Thị Diệu Hồng., Phạm Thị Quỳnh Ni. và Nguyễn Phước Cát Tường. (2014). Áp dụng phương pháp hoạt động tự do (Montessori) để xây dựng hệ thống phát triển kĩ năng hoạt động độc lập cho trẻ khuyết tật trí tuệ tại các cơ sở giáo dục đặc biệt. Báo cáo đề tài khoa học cấp cơ sở Đại học Huế.

Published

2015-04-15

Issue

Section

Khoa học Xã hội và Nhân văn