NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT CỦA CỘNG ĐỒNG CƯ DÂN ĐẢO CÙ LAO CHÀM

Authors

  • Nguyễn Minh Kỳ Trường Đại học Khoa học Huế

Abstract

Bài báo trình bày những kết quả của quá trình quan trắc một số chỉ tiêu chất lượng nước dùng cho sinh hoạt của cộng đồng cư dân đảo Cù Lao Chàm.  Nhìn chung, chất lượng nước mặt và nước ngầm ở đảo Cù Lao Chàm còn tốt. Các kết quả quan trắc thỏa mãn QCVN 01:2009/BYT- Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống của Bộ Y tế. Tuy nhiên, nồng độ chì (Pb) ở các mẫu phân tích vượt quá quy định bởi Hướng dẫn của Cộng đồng Châu Âu (S.I. No. 106 of 2007). Đối với nguồn nước mặt, phần lớn các thông số chất lượng nước không có sự khác biệt (p>0,05) tại các mẫu quan trắc. Trong khi đó, kết quả kiểm định giá trị ở các mẫu quan trắc nước ngầm cho thấy sự khác biệt (p<0,05) ở các thông số pH, NO3-, SO42-, sắt và chì. Ngoài ra, các kim loại độc trong nguồn nước có mối liên hệ tương đối chặt như giữa Cd-Pb; Zn-Cd; Pb-Zn với hệ số tương quan lần lượt 0,7; -0,9 và -0,8 (p<0,01).

References

. APHA (1998), Standard Methods for the Exammination of Water and Wastwater, 20th Ed.

. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2008), Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6663-3:2008 Chất lượng nước- Lấy mẫu- Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu, Hà Nội.

. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2011), Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6663-1:2011 Chất lượng nước- Lấy mẫu- Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu, Hà Nội.

. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2011), Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6663-11:2011 Chất lượng nước- Lấy mẫu- Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm, Hà Nội.

. Bộ Xây dựng (2006), Tiêu chuẩn Quốc gia TCXDVN 33:2006 Cấp nước- Mạng lưới đường ống và công trình- Tiêu chuẩn thiết kế, Hà Nội.

Bộ Y tế (2009), Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống, Hà Nội.

. Bruning-Fann CS, Kaneene JB (1993), “The effects of nitrate, nitrite and N-nitroso compounds on human health”, Vet Hum Toxicol, Vol. 35, pp. 521-538.

. Cantor KP (1997), “Drinking water and cancer”, Cancer Causes Control, Vol. 8, pp. 292-308.

. Cu Lao Cham Proposed Marine Protected Area (2001), Sourcebook of Existing and Proposed Protected Areas in Vietnam, Asian Development Bank.

. Cục thống kê TP Hội An (2011), Niên giám thống kê TP Hội An năm 2011, Hội An.

. Deborah Chapman (1996), Water Quality Assessments - A Guide to Use of Biota, Sediments and Water in Environmental Monitoring, Published by E&FN Spon, an imprint of Chapman & Hall.

. Roger N. Reeve (2002), Introduction to Environmental Analysis, Published by John Wiley & Sons, Ltd.

. The European Committee of Standardization (2007), European Communities (Drinking water) Regulations, S.I. No. 106.

. The WHO/UNICEF Joint Monitoring Programme for Water Supply and Sanitation (2011), Drinking Water Equity, safety and sustainability, JMP Thematic Report on Drinking Water.

. Tordoff A.W., Tran Quoc Bao, Nguyen Duc Tu and Le Manh Hung (2004), Sourcebook of Existing and Proposed Protected Areas in Vietnam, 2nd Edition, Hanoi.

. UNESCO (2010), List of Biosphere Reserve Information, UNESCO's Man and the Biosphere (MAB) Program.

. U.S. Environmental Protection Agency EPA (2012), 2012 Edition of the Drinking Water Standards and Health Advisories, Washington DC, US.

. Waziri, M. Ogugbuaja, V.O. and Dimari, G.A. (2009), “Heavy Metal Concentrations in Surface and Groundwater Samples from Gashua and Nguru Areas of Yobe State-Nigeria”, Int. Jour. of Sci. and Eng., Vol. 8(1), pp. 58-63.

. World Health Organization (1985), Health Hazards from Nitrates in Drinking Water, Geneva, Switzerland.

. World Health Organization (2011), Guidelines for Drinking-water Quality, Geneva, Switzerland.

. Yang C-Y, Cheng M-F, Tsai S-S, Hsieh Y-L (1998), “Calcium, Magnesium, and Nitrate in Drinking Water and Gastric Cancer Mortality”, Jpn J Cancer Res, Vol. 89, pp. 124-130.

Published

2014-02-27