XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ VÀ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/2000 CHO DỰ ÁN “THÀNH PHỐ TRÊN ĐỒI” TẠI PHƯỜNG HÒA AN, QUẬN CẨM LỆ, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Abstract
Để đo vẽ chi tiết thành lập bản đồ địa hình phục vụ cho dự án “Thành phố trên đồi”, chúng tôi đã thiết kế và tiến hành lập 3 cấp lưới mặt bằng, lưới đường chuyền cấp I, cấp II và lưới đường chuyền đo vẽ, bên cạnh đó tiến hành đo độ chênh cao để thành lập lưới độ cao chung với điểm lưới mặt bằng đã tiết kiệm được chi phí cho việc lập lưới. Sau khi thành lập và đo lưới ngoài thực địa tiến hành bình sai lưới tọa độ - độ cao bằng phần mềm bình sai lưới trắc địa PRONET. Kết quả bình sai được đánh giá chính xác bằng cách so sánh kết quả bình sai theo phần mềm PRONET với giới hạn theo quy định của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường ban hành. Việc ứng dụng phần mềm TOPO để tiến hành thành lập bản đồ địa hình rất đơn giản và tiện lợi, tiết kiệm được cả thời gian lẫn chi phí. Trên cơ sở sản phẩm là bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 khu vực núi Phước Tường sẽ giúp cho người thiết kế và biến dự án “Thành phố trên đồi” trở thành hiện thực.
Quy trình công nghệ thành lập bản đồ địa hình bằng máy toàn đạc điện tử, kết hợp với những phần mềm hỗ trợ như phần mềm bình sai lưới trắc địa PRONET, phần mềm biên tập bản đồ địa hình TOPO version 5.12 và các phần mềm hỗ trợ khác đã tạo thành một quy trình khá hoàn chỉnh.
References
. Nguyễn Văn Bình, Bài giảng Bản đồ học, Trường Đại học Nông Lâm Huế, Huế 2009.
. Huỳnh Văn Chương, Bài giảng Trắc Địa, Trường Đại học Nông Lâm Huế, Huế 2007.
. Công ty TNHH công nghệ Hài Hòa, Hướng dẫn sử dụng Topo 2005, Hà Nội 2005
. Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1 : 25.000 1 : 10.000, 1 : 5.000, 1 : 2.000, 1 : 1.000, 1 : 500, Cục đo đạc bản đồ Nhà nước, Hà Nội, 1990.
. Nhữ Thị Xuân, Bản đồ địa hình, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội,
. Quy phạm thành lập địa hình tỷ lệ 1 : 25.000 1 : 10.000, 1 : 5.000, 1 : 2.000, 1 : 1.000, 1 : 500 phần ngoài trời, Cục Đo đạc bản đồ Nhà nước, Hà Nội, 1990.
. Quy phạm thành lập địa hình tỷ lệ 1 : 25.000, 1 : 10.000, 1 : 5.000, 1 : 2.000, 1 : 1.000, 1 : 500 phần trong nhà, Cục Đo đạc bản đồ Nhà nước, Hà Nội 1990.