ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ THIÊU KẾT ĐẾN MỘT SỐ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA HỆ GỐM (K0,5Na0,5)NbO3
PDF

Từ khóa

lead-free ceramics
KNN
sintering temperature gốm không chì
KNN
nhiệt độ thiêu kết

Cách trích dẫn

1.
Hoài Trang DT, An HN, Liên Hương LT, Tú LTU, Tùng VT. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ THIÊU KẾT ĐẾN MỘT SỐ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA HỆ GỐM (K0,5Na0,5)NbO3 . hueuni-jns [Internet]. 20 Tháng Ba 2020 [cited 24 Tháng Mười-Một 2024];129(1A):125-30. Available at: https://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/5663

Tóm tắt

Hệ gốm K0,5Na0,5NbO3 (KNN) được chế tạo thành công bằng phương pháp phản ứng pha rắn. Ảnh hưởng của nhiệt độ thiêu kết đến tính chất điện môi và áp điện của hệ gốm KNN đã được nghiên cứu. Kết quả thực nghiệm cho thấy mật độ gốm biến thiên khi tăng nhiệt độ thiêu kết và đạt giá trị cao nhất là 4,2 g/cm3 khi thiêu kết tại 1090 °C, tương ứng với sự hình thành các hạt gốm có dạng tứ giác phân bố khá đồng đều. Tại nhiệt độ thiêu kết 1090 °C, gốm có hệ số liên kết điện cơ theo phương bán kính (kp) và hệ số áp điện (d33) đạt giá trị cao nhất, lần lượt là 0,22 và 61 pC/N, ứng với kích thước các hạt gốm khá đồng đều.

https://doi.org/10.26459/hueuni-jns.v129i1A.5663
PDF

Tài liệu tham khảo

  1. Uchino K. Piezoelectric Actuators and Ultrasonic Motors. Boston: Kluwer Academic Publishers; 1997.
  2. Jaffe B, Cook WR, Jaffe H. Piezoelectric Ceramics. 1st ed. New York: Academic Press; 1971. 328 p.
  3. Xu Y. Ferroelectric Materials and Their Applications. 1st ed. North Holland: Elsevier; 1991.
  4. Saito Y, Takao H, Tani T, Nonoyama T, Takatori K, Homma T, et al. Lead-free piezoceramics. Nature. 2004;432(7013):84-87.
  5. European Parliament, Council of the European Union. EU-Directive 2002/96/EC, Waste Electrical and Electronic Equipment (WEEE). EU: Official Journal of the European Union; 2002. 15 p. CELEX No.: 32002L0096.
  6. Narayana MS, Ramana MKV, Umakantham K, Bhanumathi A. Modified (NaK)NbO3ceramics for transducer applications. Ferroelectrics. 1990;102(1):243-247.
  7. Li J, Wang K, Zhu F, Cheng L, Yao F. (K,Na)NbO3-Based Lead-Free Piezoceramics: Fundamental Aspects, Processing Technologies, and Remaining Challenges. Green DJ. Journal of the American Ceramic Society. 2013;96(12):3677-3696.
  8. Ma WX, Fu XH, Tao WH, Yang L, Cheng GY, Zhao LP. KNN-Sb Lead-Free Piezoelectric Ceramics Synthesized by Hydrothermal Method. Materials Science Forum. 2016;859:3-7.
  9. Tennery VJ, Hang KW. Thermal and X‐Ray Diffraction Studies of the NaNbO3–KNbO3 System. Journal of Applied Physics. 1968;39(10):4749-4753.
  10. Dai Y, Zhang X, Chen K. Morphotropic phase boundary and electrical properties of K1−xNaxNbO3 lead-free ceramics. Applied Physics Letters. 2009;94(4):042905.
  11. Dai Y, Zhang X, Zhou G. Phase transitional behavior in K0.5Na0.5NbO3–LiTaO3 ceramics. Applied Physics Letters. 2007;90(26):262903.
  12. Yao F, Wang K, Li J. Comprehensive investigation of elastic and electrical properties of Li/Ta-modified (K,Na)NbO3 lead-free piezoceramics. Journal of Applied Physics. 2013;113(17):174105.
  13. Rubio-Marcos F, Romero J, Navarro-Rojero M, Fernandez J. Effect of ZnO on the structure, microstructure and electrical properties of KNN-modified piezoceramics. Journal of the European Ceramic Society. 2009;29(14):3045-3052.
  14. Tashiro S, Nagamatsu H, Nagata K. Sinterability and Piezoelectric Properties of KNbO3Ceramics after Substituting Pb and Na for K. Japanese Journal of Applied Physics. 2002 Nov 30;41(Part 1, No. 11B):7113-7118.
  15. Dai Y, Zhang X, Zhou G. Phase transitional behavior in K0.5Na0.5NbO3–LiTaO3 ceramics. Applied Physics Letters. 2007;90(26):262903.
  16. Skidmore T, Milne S. Phase development during mixed-oxide processing of a [Na0.5K0.5NbO3]1−x–[LiTaO3]x powder. Journal of Materials Research. 2007 08;22(8):2265-2272.
  17. Matsubara M, Yamaguchi T, Kikuta K, Hirano S. Effect of Li Substitution on the Piezoelectric Properties of Potassium Sodium Niobate Ceramics. Japanese Journal of Applied Physics. 2005;44(8):6136-6142.
  18. Guo Y, Kakimoto K, Ohsato H. (Na0.5K0.5) NbO3–LiTaO3 lead-free piezoelectric ceramics. Materials Letters. 2005; 59(2-3):241-244.
  19. Matsubara M, Yamaguchi T, Kikuta K, Hirano S. Sintering and Piezoelectric Properties of Potassium Sodium Niobate Ceramics with Newly Developed Sintering Aid. Japanese Journal of Applied Physics. 2005;44(1A):258-263.
  20. Kakimoto K, Masuda I, Ohsato H. Ferroelectric and Piezoelectric Properties of KNbO3 Ceramics Containing Small Amounts of LaFeO3. Japanese Journal of Applied Physics. 2003;42(Part 1, No. 9B):6102-6105.
Creative Commons License

công trình này được cấp phép theo Creative Commons Ghi công-Chia sẻ tương tự 4.0 License International .

Bản quyền (c) 2020 Array