TÍNH CHẤT CƠ ĐIỆN CỦA VẬT LIỆU Pb0,94Sr0,05La0,01(Zr0,54Ti0,46)0,9975O3 PHA TẠP Bi(Mn1/2Ti1/2)O3

Từ khóa

gốm áp điện cứng
hệ số phẩm chất Qm
Pb0,94Sr0,05La0,01(Zr0,54Ti0,46)0,9975O3 hard piezoelectric ceramic
mechanical quality factor Qm
Pb0.94Sr0.05La0.01(Zr0.54Ti0.46)0.9975O3

Cách trích dẫn

1.
Nguyễn VT, Đỗ V Ơn, Lê Đại V, Võ TT. TÍNH CHẤT CƠ ĐIỆN CỦA VẬT LIỆU Pb0,94Sr0,05La0,01(Zr0,54Ti0,46)0,9975O3 PHA TẠP Bi(Mn1/2Ti1/2)O3. hueuni-jns [Internet]. 19 Tháng Ba 2025 [cited 29 Tháng Ba 2025];134(1A). Available at: https://jos.hueuni.edu.vn/index.php/hujos-ns/article/view/7093

Tóm tắt

Hệ gốm áp điện Pb0,94Sr0,05La0,01(Zr0,54Ti0,46)0,9975O3 pha tạp Bi(Mn1/2Ti1/2)O3 được chế tạo thành công bằng công nghệ phản ứng pha rắn. Cấu trúc và vi cấu trúc của vật liệu được xác định bằng kỹ thuật phân tích XRD và hiển vi điển tử quét. Việc bổ sung Bi(Mn1/2Ti1/2)O3 vào Pb0,94Sr0,05La0,01(Zr0,54Ti0,46)0,9975O3 góp phần chuyển pha tứ giác sang pha mặt thoi; kích thước hạt trung bình giảm; hệ số phẩm chất cơ học Qm của vật liệu tăng. Gốm với thành phần 0,97 Pb0,94Sr0,05La0,01(Zr0,54Ti0,46)0,9975O3 – 0,03 Bi(Mn1/2Ti1/2)O3 có các đặc tính của gốm áp điện cứng với hệ số liên kết điện cơ kp = 0,59; kt = 0,48; hằng số áp điện d33 = 446 pC/N; hệ số phẩm chất cơ học Qm = 774 và nhiệt độ chuyển pha Tm = 265 °C. Vật liệu này có các thông số tương đương với các vật liệu thương mại như PZT4 và PZT8. Loại gốm cứng này có tiềm năng sử dụng trong các thiết bị siêu âm công suất.

https://doi.org/10.26459/hueunijns.v134i1A.7093
Creative Commons License

công trình này được cấp phép theo Creative Commons Ghi công-Chia sẻ tương tự 4.0 License International .

Bản quyền (c) 2025 Array