ĐẶC ĐIỂM VĂN HÓA TRONG THÀNH NGỮ CÓ YẾU TỐ CHỈ ĐỘNG VẬT TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT
PDF (English)

Từ khóa

translate, culture, idioms văn hóa, thành ngữ, động vật

Tóm tắt

Những hình ảnh của thế giới tự nhiên, bao gồm thế giới động vật, thực vật và các hiện tượng tự nhiên chiếm một số lượng khá lớn trong hệ thống thành ngữ. Hình ảnh phổ quát và riêng biệt trong thế giới tự nhiên khúc xạ qua tư duy mỗi dân tộc là khác nhau và để lại những dấu ấn văn hóa dân tộc khá rõ nét.

https://doi.org/10.26459/hueunijssh.v132i6A.6931
PDF (English)

Tài liệu tham khảo

  1. Võ Trung Định (2016), Đối sánh văn hóa trong dịch thuật từ góc nhìn thành ngữ tỉ dụ Việt-Trung, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Nghiên cứu Liên ngành về Ngôn ngữ và Giảng dạy Ngôn ngữ lần thứ hai
  2. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu & Hoàng Trọng Phiến (2007), Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt, NXB Giáo Dục.
  3. Nguyễn Lực, Lương Văn Đang (1978), Thành ngữ tiếng Việt, Nxb Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh.
  4. Hoàng Văn Hành (2004), Thành ngữ học tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội.
  5. Nguyễn Thiện Giáp (2003), Từ vựng học tiếng Việt, NXB Giáo dục
  6. Hoàng Phê (Chủ biên) (2002), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng.
  7. Nguyễn Như Ý, 1999, Đại từ điển tiếng Việt, NXB Văn hóa Thông tin.
  8. 吕叔湘 (Lã Thúc Tương),丁声树 (Đinh Thanh Thụ), (2005), 现代汉语词典, 商务印书馆.
  9. 胡育受 (Hồ Dục Thụ), (1939), 现代汉语, 商务印书馆出版.
  10. 巢峰 (Sào Phong), (1979), 辞海, 中华书局.
  11. 倪宝元 (Nghê Bảo Nguyên), 姚鹏慈 (Nhiêu bằng Từ), (1990), 成语九章, 浙江教育出本社.
  12. 吕叔湘 (Lã Thúc Tương),丁声树 (Đinh Thanh Thụ), (2005), 现代汉语词典, 商务印书馆.
  13. 宋永培,端木黎明(2002), 汉语成语词典,四川辞书出版社。